Giá sắt phi 20 Hòa Phát mới nhất 2021 từ công ty Sáng Chinh
Giá Sắt phi 20 Hòa Phát mới nhất
Bạn muốn tìm hiểu về giá Sắt phi 20 Hòa Phát mới nhất của các thương hiệu Miền nam, Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát…Hãy tham khảo bài viết này hoặc trao đổi trực tiếp với nhân viên chúng tôi qua website hoặc hotline phòng kinh doanh: 097 555 5055 – 0909 936 937
Sắt phi 20 Hòa Phát bao nhiêu tiền một cây?
Mời bạn cùng Sáng Chinh giải đáp giá Sắt phi 20 của các thương hiệu thép được ưa chuộng nếu trên để tìm ra loại thép có giá cả phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Giá sắt phi 20 Hòa Phát liên tục tăng giảm không ngừng do thị trường vật liệu xây dựng luôn chuyển biến thất thường.
Chúng tôi sẽ thông báo thường xuyên về giá cả, đồng thời khách hàng nên cập nhật bảng giá thường xuyên để tìm ra khoảng thời gian mua hàng thích hợp nhất.
![]() |
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT 【07/2021】 |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
Giá sắt phi 20 Hòa Phát CB300/GR4 | 27.77 | 18,800 | |||
Giá sắt phi 20 Hòa Phát CB400/CB500 | 27.77 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Tin liên quan:
Giá sắt phi 20 cập nhật từ các thương hiệu khác
- Gá sắt cây phi 20 việt nhật hiện tại giá 344.000/1 cây – CB300 (CB400 vui lòng liên hệ)
- Giá sắt cây phi 20 Pomina = 332.000 /1 cây – SD 295 (SD390 vui lòng liên hệ)
- Giá sắt cây phi 20 Miền Nam = 312.000/1 cây – CB300
- giá sắt phi 20 Hòa Phát = 330.000/1 cây – CB300
Chi tiết & thông số kĩ thuật :
Đơn vị tính : Cây
Chiều dài : 11m7
kích thước : 20mm
CB & SD là thông số kĩ thuật về độ cứng của từng loại
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển cũng như 10% thuế VAT.Liên hệ 097 555 5055 – 0909 936 937 để được tư vấn và đặt mua hàng.
Sáng Chinh cập nhật giá Sắt phi 20 Hòa Phát ?
Thép Hòa Phát là một trong những loại thép xây dựng chất lượng, giá thành rẻ, và chiếm thị phần lớn tại Việt Nam hiện nay.
Chiều dài một cây thép miền nam là 11.7 mét, Sắt phi 20 Hòa Phát có khối lượng là 28.85 kg, mỗi loại đường kính khác nhau sẽ có trọng lượng khác nhau, bạn có thể tham khảo ở bảng phía dưới.
Như vậy: Giá sắt 20 phi Hòa Phát là: 330.000 đồng. Bạn xem thêm bảng giá thép cuộn Hòa Phát phi 6, 8, thép vằn phi 10 đến phi 32 miền nam dưới đây.
Bảng báo giá thép Hòa Phát liên tục tăng giảm không ngừng do thị trường vật liệu xây dựng luôn chuyển biến thất thường.
Chúng tôi sẽ thông báo thường xuyên về giá cả, đồng thời khách hàng nên cập nhật bảng giá thường xuyên để tìm ra khoảng thời gian mua hàng thích hợp nhất.
![]() |
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT 【07/2021】 |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,900 | |||
P8 | 1 | 19,900 | |||
CB300/GR4 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Chi tiết: Giá thép phi 14 hòa phát
Công ty TNHH sắt thép Sáng Chinh – Sự chọn lựa hợp lý của mọi công trình
Ngoài thép Hòa Phát ra, chúng tôi còn phân phối các vật liệu xây dựng khác như: Thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép Pomina,…
– Hệ thống cung cấp sắt thép trên toàn bộ khu vực : thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, và giao hàng bằng đường thủy cho các tỉnh Miền Trung và Miền Bắc.
– Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
– Mọi mặt hàng đều có kiểm chứng của hiệp hội sắt thép Việt Nam.
– Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép Hòa Phát và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn.
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://woo14.net/thep-oval/