Bảng giá thép ống đúc – Công ty thép Hùng Phát là nhà Nhập khẩu thép ống đúc, thép ống Hàn Tiêu Chuẩn ASTM ,JIS, GOST, DIN GB. Xuất Xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan.Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn.
Ứng dụng, thông số kỹ thuật của thép ống đúc
Thép ống đúc được sử dụng trong sản xuất nồi hơi, đường ống dẫn khí đốt và khí đốt, hệ thống phòng cháy chữa cháy cho nhà cao tầng. Đặc tính kỹ thuật của ống thép liền mạch chịu nhiệt phù hợp với độ dày của thành ống chịu được áp suất cao trong quá trình trao đổi nhiệt, hạn chế phản ứng hóa học tạo bề mặt oxit của sản phẩm nên không dễ bị thối như các loại khác. Ống hàn thông thường, chống ăn mòn trong điều kiện khí hậu ở Việt Nam, cải thiện tuổi thọ sản phẩm, tạo ra giá trị kinh tế.
Trong quá trình sử dụng, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng của thép ống đúc, thép ống đúc cũng như an toàn kỹ thuật của sản phẩm, trước khi đưa sản phẩm ra thị trường cho các sản phẩm thép ống chịu nhiệt được thử nghiệm. Kiểm tra rất nghiêm ngặt qua nhiều giai đoạn như kiểm tra lực kéo, độ bền, áp lực làm việc để tránh những hậu quả đáng tiếc gây thiệt hại cho con người.
Cập nhật bảng giá thép ông đúc mới nhất năm 2020
Công ty thép Hùng Phát xin gửi tới quý khách hàng bang gia thep ong đúc mới nhất của thép ống đúc nhập khẩu theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN… Mà chúng tôi mới cập nhật.
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
Tin liên quan: Bảng giá thép ống mạ kẽm
Hướng dẫn cách mua thép tại công ty thép Hùng Phát
B1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.
B2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp.
B3: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.
B4: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.
B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
Ưu đãi, chính sách của thép Hùng Phát cung cấp cho khách hàng
- Báo giá chính xác theo khối lượng sau 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá, báo giá ngay trong ngày khi không có số lượng cụ thể.
- Báo giá cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy cho các đại lý và cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc zalo: 0938 437 123
- Hỗ trợ giao hàng tại chỗ đến công trường (Công ty có đội xe lớn và nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho bạn.
Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng _ Đảm bảo lợi ích cho khách hàng
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Web: http://thephungphat.vn/
Nguồn: https://thephungphat.vn/bang-gia-thep-ong/duc/